Tất cả các xét nghiệm ADN tại GENTIS đều được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia, kĩ thuật viên kinh nghiệm theo quy trình nghiêm ngặt, chắc chắn sẽ mang lại cho quý khách kết quả chính xác nhất với chi phí tiết kiệm theo bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống sau:
Ưu đãi giảm 15% nhân dịp Tết Kỷ Hợi 2019cho khách hàng sử dụng dịch vụ xét nghiệm ADN huyết thống. Thời gian áp dụng:20/01/2019 - 20/02/2019
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống cha (mẹ) - con
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
3.000.000 VNĐ / 2.550.000 VNĐ
1.500.000 VNĐ / 1.275.000 VNĐ
2
24 giờ
6.000.000 VNĐ / 5.100.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
04 giờ
8.000.000 VNĐ / 6.800.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
Xét nghiệm ADN huyết thống xác định mối quan hệ ông (bà) - cháu
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng nội: Ông nội - cháu trai
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
2
24 giờ
7.000.000 VNĐ / 5.950.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
06 giờ
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ/ 2.550.000 VNĐ
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống Bà nội - cháu gái
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
2
24 giờ
7.000.000 VNĐ / 5.950.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
06 giờ
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ/ 2.550.000 VNĐ
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng mẹ: Bà ngoại - cháu gái
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
07 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
1.500.000 VNĐ / 1.275.000 VNĐ
2
05 ngày
8.000.000 VNĐ / 6.800.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
03 ngày
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
Xét nghiệm ADN huyết thống xác định quan hệ anh (chị) - em
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống anh (chị) - em cùng cha
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
2
24 giờ
7.000.000 VNĐ / 5.950.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
06 giờ
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ/ 2.550.000 VNĐ
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng mẹ: Anh (chị) - em cùng mẹ
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
07 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
1.500.000 VNĐ / 1.275.000 VNĐ
2
05 ngày
8.000.000 VNĐ / 6.800.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
03 ngày
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống hai chị em cùng cha
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
2
24 giờ
7.000.000 VNĐ / 5.950.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
06 giờ
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ/ 2.550.000 VNĐ
Xét nghiệm ADN huyết thống xác định quan hệ họ hàng
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng nội: Bác (Chú) - cháu trai
Thứ tự
Thời gian (*)
Lệ phí cho 2 mẫu (VNĐ)
Thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
1
03 ngày
5.000.000 VNĐ / 4.250.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
2
24 giờ
7.000.000 VNĐ / 5.950.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ / 1.700.000 VNĐ
3
06 giờ
10.000.000 VNĐ / 8.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ/ 2.550.000 VNĐ
Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng mẹ: Chị (em) gái của mẹ - cháu gái